Trưởng Chi Nhánh Tiếng Anh Là Gì ? Trưởng Chi Nhánh Trong Tiếng Anh Là Gì

Chi nhánh là gì?

Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, có nhiệm vụ thực hiện một phần hoặc toàn bộ chức năng của doanh nghiệp, ngành nghề kinh doanh của chi nhánh phải phù hợp với ngành nghề đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.

Đang xem: Chi nhánh tiếng anh là gì

Chi nhánh có thể hạch toán độc lập hoặc hạch toán phụ thuộc theo nhu cầu của doanh nghiệp.

– Chi nhánh hạch toán độc lập kê khai thuế môn bài, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng,… tại cơ quan quản lí chi nhánh. Kê khai thuế thu nhập cá nhân tại cơ quan thuế quản lí trực tiếp của tổ chức trả thu nhập.

– Chi nhánh hạch toán phụ thuộc kê khai thuế môn bài và thuế giá trị gia tăng tại cơ quan thuế trực tiếp quản lí. Thuế thu nhập cá nhân không phải kê khai tại cơ quan thuế mà chỉ kê khai tập trung tại trụ sở chính.

*

Chi nhánh tiếng Anh là gì?

Chi nhánh tiếng Anh là: Branch, ngoài ra chi nhánh tiếng Anh còn được định nghĩa như sau:

Branch is a dependent unit of the enterprise, which is responsible for performing part or all of its functions. Business branches of the branch must match the business registration line of the business.

The branch may conduct independent accounting or dependent accounting according to the needs of the enterprise.

– Independent cost-accounting branch declares license tax, corporate income tax, value-added tax, etc. at the branch management agency. Declare personal income tax at the supervisory tax authority of the income paying organization.

Xem thêm: Ngày Đông Chí Là Ngày Nào? Ý Nghĩa Đặc Biệt Tiết Đông Chí Ngày Đông Chí 2021 Là Ngày Gì

– Dependent accounting branch declares license tax and value added tax at the directly managing tax office. Personal income tax is not required to be declared at the tax office, it is only concentrated at the head office.

Loại hình doanh nghiệp khác tiếng Anh là gì?

Loại hình doanh nghiệp khác tiếng Anh là: type of business

Theo như đánh giá chung, tùy vào từng tiêu chí đánh giá có thể phân loại thành những loại hình doanh nghiệp khác nhau. Cụ thể pháp luật cũng quy định các loại doanh nghiệp Việt Nam được phân loại thành 4 loại hình chính:

– Limited liability company: Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên; Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên.

– Joint stock company: công ty cổ phần

– Partnerships : công ty hợp danh

– Private company: doanh nghiệp tư nhân.

– Representative offfice: văn phòng đại diện

*

Ví dụ về cụm từ thường sử dụng chi nhánh tiếng Anh như thế nào?

Một số ví dụ về cụm từ thường sử dụng chi nhánh tiếng Anh như:

– Thủ tục thành lập chi nhánh tiếng Anh là: Branch establishment procedures.

– Pháp luật về chi nhánh: Liability branch law.

Xem thêm: Lãi Kép Là Gì? Công Thức Tính Lãi Suất Tiết Kiệm Ngân Hàng & Công Thức Lãi Kép

– Giám đốc chi nhánh có quyền hạn nào? được dịch là: What authority does a branch manager have?

– Công ty nổi tiếng có chi nhánh tại Việt Nam: Famous company with branches in Vietnam.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: tin tức đó đây