Khóa học .sub-menu” data-toggle-type=”slidetoggle” data-toggle-duration=”250″ aria-expanded=”false”>Show sub menu
Blog .sub-menu” data-toggle-type=”slidetoggle” data-toggle-duration=”250″ aria-expanded=”false”>Show sub menu
Để miêu tả tính cách bằng tiếng Anh bạn biết những từ vựng nào? Khi có từ vựng làm thế nào để giới thiệu một cách ấn tượng?
Cách miêu tả tính cách con người bằng tiếng Anh
Trong các bài phỏng vấn bằng tiếng Anh hoặc các kỳ thi kiểm tra trình độ tiếng Anh, các bạn sẽ không còn xa lạ với yêu cầu miêu tả tính cách của bản thân bằng tiếng Anh hay như câu hỏi về tính cách của bạn bè hay người thân xung quanh bạn. Đây là một trong những câu hỏi quan trọng của buổi phỏng vấn hay các kỳ thi bởi nó sẽ tạo ấn tượng đầu tiên của bạn đối với nhà tuyển dụng hay giám khảo. Vậy để làm sao ghi điểm với câu hỏi này? UNI Academy sẽ chia sẻ với các bạn những thông tin giúp bạn đạt trọn điểm phần này.
Đang xem: đoạn văn miêu tả tính cách bản thân bằng tiếng anh
Nội dung chính
Cách miêu tả tính cách con người bằng tiếng Anh
Bạn hoàn toàn có thể sử dụng các trạng từ chỉ mức độ khác nhau như so, very, quite, really, relatively, a bit, a little, slightly,… để miêu tả tính cách của bản thân hoặc của một người khác.
Ngoài ra khi miêu tả về tính cách bằng tiếng Anh, bạn cũng nên lấy thêm những ví dụ về hành động của họ để củng cố thêm về sự chính xác khi miêu tả họ.
Ví dụ:
He is so capable. He can do anything – Anh ấy rất có tài năng. Anh ấy có thể làm mọi thứ.I am very outgoing and social. I can make friends very easily – Tôi rất là hướng ngoại và hòa đồng. Tôi có thể kết bạn rất dễ dàng.
Xem thêm: Cách Chuyển Sim Thường Thành Sim V90 ? (Viettel) Các Bước Chuyển Sim Thường Sang V90 Như Thế Nào
Và nếu như phải đề cập đến một khía cạnh tính cách tiêu cực của bản thân hay người khác, bạn nên dùng ngôn ngữ nhẹ nhàng hoặc phủ định các từ ngữ miêu tả tính cách tích cực để tránh mang cảm giác hay ấn tượng không tốt về bạn hoặc đối tượng được mô tả. Ví dụ như:
I can be forgetful and rude sometimes but I don’t always mean to be – Tôi đôi khi có thể đãng trí và thô lỗ nhưng tôi không phải lúc nào cũng có ý như vậy.
Các từ vựng miêu tả tính cách bằng tiếng Anh
Để giúp các bạn không lúng tính khi gặp phải đề bài hay câu hỏi miêu tả tính cách, chúng tôi xin chia sẻ danh sách từ vựng thường được sử dụng. Đây là những từ vựng miêu tả tính cách tích cực, và nếu như trong trường hợp bắt buộc phải nói về những điểm tiêu cực trong tính cách thì bạn có thể sử dụng phủ định của các tính từ này.
careful: cẩn thậncheerful: vui vẻeasy-going: dễ gầnexciting: thú vị – boring: buồn chánfriendly: thân thiệnfunny: vui vẻgenerous: hào phónghardworking: chăm chỉlazy: lười nháckind: tốt bụngpolite: lịch sựserious: nghiêm túcsmart: thông minhsociable: hào đồngsoft: dịu dàngtalkative: nói nhiềucautious: thận trọngconfident: tự tincreative: sáng tạoextroverted: hướng ngoại – introverted: hướng nộioptimistic: lạc quan – pessimistic: bi quan
Đoạn 1:
I would say that I am a moody person, more moody than I would like to be. I would say that I am very generous; I take pleasure in sharing and feel some guilt when I’m in a position to share something but am not able to.And I would say that I sometimes lack self-control, and when I lose my temper it shows a dark side of me which I am increasingly aware of. It’s obvious to me that after I lose my temper, I feel guilty and sad. I have improved regarding myself control and continue to work on it.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Tính Chi Phí Vận Chuyển Hàng Hóa Chuẩn Nhất Hiện Nay
Đoạn 2:
I would describe my personality as very outgoing and social. I like to make friends with many people so she can listen and talk about their stories. Besides, of course, I am a talkative girl, and I love to talk about almost every topic that I come across on social media. I can analyse the problem very carefully, and I always need to find the final conclusion.
Hy vọng những thông tin được chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn hoàn thành được một bài giới thiệu tính cách độc đáo, đầy ấn tượng. Chúc bạn học tập chăm chỉ và thành công!