2 Thông dụng2.1 Danh từ3 Các từ liên quan3.1 Từ đồng nghĩa3.2 Từ trái nghĩa
/ri”hə:səl/
Sự kể lại, sự nhắc lại, sự nhẩm lạia rehearsal of what he would saysự nhẩm lại những gì nó sẽ nói Sự diễn tập (vở kịch, bài múa…)put a play into rehearsalđưa một vở kịch ra diễn tập Tập diễn một vở ôpêra..have a dress rehearsaldựng một cuộc tổng duyệt (có trang phục (như) thật)
nouncall , description , drill , dry run * , experiment , going-over , practice , practice session , prep , reading , readying , recital , recitation , recounting , rehearsing , relation , retelling , run-through , shakedown * , test flight , trial balloon * , trial performance , tryout , workout , exercise , study , training , dry run , trial run
nouncold turkey
Đang xem: Rehearsal là gì
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Xem thêm: Những Tác Dụng Của Dòng Điện Là Gì Và Tác Dụng Của Nó Ra Sao ?
R buổi chiều vui vẻ..Xin nhờ các cao nhân tư vấn giúp em, cái two-by-two ở đây hiểu thế nào ạ. Ngữ cảnh: bốc xếp hàng hóa. Em cám ơn”It is not allowed to join several unit loads together with any fixation method. A unit load shallalways be handled as a separate unit and never joining together two-by-two. This is valid for bothhorizontal and vertical joining for unit loads. This requirement is also applicable for filling solutions,except for load safety reasons.
ZiPei
Mọi người ơi cho em hỏi trong câu này:It is said that there are 2 types of people of humans in this world.A drive to “life” – humans who are ruled by “Eros”A drive to “death” – humans who are rules by “Thanatos”Thì từ drive ở đây em dùng “động lực” có được không ạ? Vì nếu dùng động lực em vẫn thấy nó chưa chính xác lắm í
Xem thêm: Cách Chuyển Tiền Từ Vina Sang Viettel, Mobifone, Vietnamobile?
PBD “Động lực” cũng được nhưng hơi nhẹ ký so với “drive”. “Drive” nó nặng ký hơn! Vài cách khác có thể dùng là: lòng thôi thúc muốn, lòng khao khát muốn, cảm thấy bị lôi cuốn đến, …