Hướng dẫn các bạn cách sử dụng số thứ tự, làm thế nào để chuyển số đếm sang số thứ tự trong tiếng Anh một cách chuẩn nhất.
Trong tiếng Anh có số đếm và số thứ tự. Khi nào thì dùng số đếm và khi nào thì nên dùng số thứ tự. Trong bài viết này, sonlavn.com sẽ đưa ra những thông tin cần thiết nhất về số thứ tự tiếng Anh cũng như cách sử dụng số thứ tự hợp lý nhất.
Đang xem: Số thứ tự tiếng anh là gì
Số thứ tự trong tiếng Anh và cách đọc
Số thứ tự dùng để nói về vị trí của một vật nào đó hoặc xác định vị trí của vật đó trong một dãy.
Cách viết số thứ tự và cách viết tắt thì 1 đến 1000000.
Xem thêm: Bảng Tra Thép Hình 2 – Download Tra Thép Hình 2
Số thứ tự |
Cách viết |
Viết tắt |
1 | first | st |
2 | second | nd |
3 | third | rd |
4 | fourth | th |
5 | fifth | th |
6 | sixth | th |
7 | seventh | th |
8 | eighth | th |
9 | ninth | th |
10 | tenth | th |
11 | eleventh | th |
12 | twelfth | th |
13 | thirteenth | th |
14 | fourteenth | th |
15 | fifteenth | th |
16 | sixteenth | th |
17 | seventeenth | th |
18 | eighteenth | th |
19 | nineteenth | th |
20 | twentieth | th |
21 | twenty-first | st |
22 | twenty-second | nd |
23 | twenty-third | rd |
24 | twenty-fourth | th |
25 | twenty-fifth | th |
26 | twenty-sixth | th |
27 | twenty-seventh | th |
28 | twenty-eighth | th |
29 | twenty-ninth | th |
30 | thirtieth | th |
31 | thirty-first | st |
40 | fortieth | th |
50 | fiftieth | th |
60 | sixtieth | th |
70 | seventieth | th |
80 | eightieth | th |
90 | ninetieth | th |
100 | one hundredth | th |
1000 | one thousandth | th |
1000000 | one millionth | th |
Tham khảo cách đọc số thứ tự theo video dưới đây:
Ví dụ:
– four -> fourth
– eleven -> eleventh
– twenty–>twentieth
Ngoại lệ:
– one – first
– two – second
– three – third
– five – fifth
– eight – eighth
– nine – ninth
– twelve – twelfth
Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
Ví dụ:
– 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
– 421st = four hundred and twenty-first
Ví dụ:
– first = 1st
– second = 2nd
– third = 3rd
– fourth = 4th
– twenty-sixth = 26th
– hundred and first = 101st
Xem thêm: Cách Xóa Bỏ Qua Tin Nhắn Trên Messenger ▷ ➡️ Ngừng Sáng Tạo ▷ ➡️
Ví dụ
– Charles II – Đọc: Charles the Second
– Edward VI – Đọc: Edward the Sixth
– Henry VIII – Đọc: Henry the Eighth
Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ biết cách sử dụng số thứ tự, cách chuyển số đếm sang số thứ tự và cách đọc số thứ tự sao cho đúng nhất. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều bài viết trên trang sonlavn.com để luyện tập tiếng Anh hàng ngày nhé.