Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh, Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Tp

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn và kế hoạch chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

Đang xem: Trường đại học giao thông vận tải thành phố hồ chí minh

– Phương thức xét điểm học bạ:

– Đại học chính quy chương trình Đào tạo nước ngoài: Thời gian nhận hồ sơ ghi danh

2. Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển học bạ gồm:

Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT).Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu có).Bản sao giấy khai sinh.Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.Bản sao hộ khẩu.Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (đối với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ).

Lưu ý: yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp trực tiếp tại trường.

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Xem thêm: Năm 2020 Là Năm Gì – Và Các Ý Nghĩa Liên Quan

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

a. Đại học chính quy

– Xét tuyển dựa vào:

Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông 2021, gọi tắt là điểm thi THPTĐiểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12), gọi tắt là điểm học bạ

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b.Đại học chính quy chương trình Đào tạo nước ngoài

Xét điểm trung bình lớp 12 hoặc xét điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).

5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Đại học chính quy

Xét điểm thi THPT năm 2021: thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10). Cách tính điểm như sau: Điểm mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK) gồm: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12.

Xem thêm: Layout Là Gì – Nghĩa Của Từ Layout Trong Tiếng Việt

b. Đại học chính quy chương trình đào tạo với nước ngoài

Thí sinh tốt nghiệp THPT.Điểm trung bình lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên hoặc có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18.0 trở lên.Thí sinh đạt Trình độ Tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương (6.0 đối với chương trình liên kết Anh Quốc), nếu chưa đạt trình độ Tiếng Anh thí sinh tham gia chương trình dự bị Tiếng Anh.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

6. Học phí

1.Trình độ đại học chính quy

a. Chương trình đại trà

Chỉ tiêu
Thi THPT Học bạ
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 21 9
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 21 9

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

75106051 A00, A01, D01 21 9

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

75106052 A00, A01, D01 21 9

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

75201031 A00, A01 21 9

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ khí tự động)

75201032 A00, A01 21 9
Kỹ thuật tàu thủy 7520122 A00, A01 35 15

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

75201301 A00, A01 42 18

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

75201302 A00, A01 28 12

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Điện công nghiệp)

75202011 A00, A01 21 9

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)

75202012 A00, A01 21 9

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

(chuyên ngành Điện tử viễn thông)

7520207 A00, A01 21 9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

7520216 A00, A01 21 9
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00 21 9

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

75802011 A00, A01 32 13

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)

75802012 A00, A01 32 13

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

(chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

7580202 A00, A01 21 9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

75802051 A00, A01 21 9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị)

75802054 A00, A01 21 9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)

75802055 A00, A01 21 9

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

75803011 A00, A01, D01 21 9

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

75803012 A00, A01, D01 21 9

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

7840101 A00, A01, D01 42 18

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

7840104 A00, A01, D01 63 27

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

78401061 A00, A01 42 18

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)

78401062 A00, A01 21 9

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

78401064 A00, A01, D01 63 27

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điện tàu thủy)

78401065 A00, A01 21 9

b. Chương trình chất lượng cao

Chỉ tiêu
Thi THPT Học bạ
Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01 21 9
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 7520103H A00, A01 21 9
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207H A00, A01 21 9
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216H A00, A01 21 9
Kỹ thuật xây dựng 7580201H A00, A01 21 9
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 75802051H A00, A01 21 9
Kinh tế xây dựng 7580301H A00, A01, D01 21 9
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 7840101H A00, A01, D01 63 27
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 7840104H A00, A01, D01 42 18
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) 78401061H A00, A01 35 15
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) 78401062H A00, A01 21 9
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 78401064H A00, A01, D01 42 18

c.Đại học liên kết đào tạo với nước ngoài

Điểm TBlớp 12 Tổ hợp 3 môn(5 học kỳ) (*)
Quản lý Cảng và Logistics 80 ≥ 6.5 A00, A01, D01 ≥ 18

2 năm đầu tại Việt Nam

2 năm cuối tại Hàn Quốc

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Kết quả thi THPT

Học bạ

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14

14,7

18

15

18

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

20

14

18

15

18

Thiết bị năng lượng tàu thủy

14

20

Công nghệ máy tàu thủy

14

18

15

18

Quản lý hàng hải

17.7

19,6

25,08

18,3

25,37

Điện tàu thủy

15

18

Kỹ thuật môi trường

16.3

20

14

19,93

15

22,57

Kỹ thuật điện

Điện công nghiệp

17.5

19

22,10

21

25,62

Hệ thống điện giao thông

15

18

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Điện tử viễn thông

17.5

19,1

23,70

17,8

25,49

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tự động hoá công nghiệp

19.1

21,45

25

23

26,58

Kỹ thuật tàu thuỷ

Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

14.4

20

14

18

15

18

Kỹ thuật cơ khí

Máy xếp dỡ và Máy xây dựng

19.1

21,1

24,80

17

21,38

Cơ khí tự động

21,6

26,25

Công nghệ thông tin

19.5

21,8

25

23,9

27,1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

17.5

19,3

21,12

19

25,46

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

17.5

19,3

23,82

17,2

25,23

Kỹ thuật kết cấu công trình

17,5

24,29

Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

14

17

18

Xây dựng cầu đường

15.6

17

18

15

21,51

Xây dựng cầu hầm

14

17

18

Xây dựng đường bộ

14.5

17

18

Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

14

17

18

15

18

Xây dựng đường sắt – Metro

14

17

18

15

18

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

17,8

19,5

19,2

25,5

Quản lý dự án xây dựng

19,5

25,56

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

19.6

21,3

22,9

26,57

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải

21.2

23,1

23,8

27,48

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy

18

15

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

25,4

28,83

Kỹ thuật ô tô

Cơ khí ô tô

23,8

26,99

II. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Kết quả thi THPT

Học bạ

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14

20

14

18

15

18

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15

18

Quản lý hàng hải

17.3

20

17,8

23,52

15

22,85

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Điện tử viễn thông

16.8

22

18,4

18

15

22,5

Kỹ thuật cơ khí

Cơ khí ô tô

19.0

25.5

20,75

23,85

19,3

24,07

Kỹ thuật xây dựng

16.4

23.5

16,2

20,05

15

21,8

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng cầu đường

14.7

20.5

17

18

15

18

Kinh tế xây dựng

17

24

18,4

23,05

15

18

Kinh tế vận tải

18.8

25.7

20,4

26,02

17

23,79

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

20.9

27.3

22,8

27,50

23,5

27,25

Công nghệ thông tin

18,4

20,42

17,4

23,96

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,5

22,10

17

24,02

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*

Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

*

Ký túc Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

*

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: bài tập tổng hợp