1 Tìm hiểu về đơn vị đo độ dài3 Những bài tập vận dụng kiến thức quy đổi3.1 Bài tập rèn luyện3.2 Đáp án chi tiết
Đang xem: 1mm bằng bao nhiêu cm
Centimet là một đơn vị đo độ dài được sử dụng phổ biến hiện nay, chắc hẳn không còn xa lạ đối với mọi người. Nhưng còn một số bạn còn thắc mắc về vấn đề quy đổi từ centimet sang những đơn vị khác và ngược lại. sonlavn.com đã nhận được rất nhiều câu hỏi như 1mm bằng bao nhiêu cm? 1cm bằng bao nhiêu dm?… Chính vì vậy, ngay bây giờ chúng tôi sẽ hướng dẫn cách quy đổi chính xác và hiệu quả.
Xem thêm: 200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 11 Có Đáp Án (6 Chương), Trắc Nghiệm Tin Học 11 Bài 1
Xin mời bạn theo dõi những nội dung dưới đây nhé!
Bảng hỗ trợ quy đổi các đơn vị đo độ dài
Nhờ bảng trên bạn có thể biết được 1mm bằng bao nhiêu cm chưa? Đáp án chính xác nhất đó là 1mm = 1/10cm = 0.1cm
Ngoài ra:
1mm= 1/100 dm = 0.01dm
1mm= 1/1000 m = 0.001m
Xem thêm: Cách Chứng Minh Hai Mặt Phẳng Vuông Góc Trong Không Gian Cực Hay
1mm= 1/10000 dam = 0.0001 dam
1mm= 1/100000 hm = 0.00001 hm
1 mm= 1/1000000 km = 0.000001 km
Đề bài 1
1mm = … cm
3mm= … cm
60mm= … cm
900mm =… cm
1000mm = … cm
120mm = … cm
6900mm = …cm
Đề bài 2:
1mm = … dm
6mm= … dm
50mm= … dm
700mm =… dm
4000mm = … dm
8900mm = … dm
120mm = … dm
Đề bài 3:
12mm = … m
7mm= …m
11 mm= … m
100mm =… m
1300mm = … m
4000mm = …m
690mm = …m
Đề bài 1:
1mm = 0.1 cm
3mm= 0.3 cm
60mm= 6 cm
900mm =90 cm
1000mm = 100 cm
120mm = 12 cm
6900mm = 690 cm
Đề bài 2:
1mm = 0.01 dm
6mm= 0.06 dm
50mm= 0.5 dm
700mm = 7 dm
4000mm = 40 dm
8900mm = 89 dm
120mm = 1.2 dm
Đề bài 3:
12mm = 0.012 m
7mm= 0.007 m
11 mm= 0.011 m
100mm = 0.1 m
1300mm = 1.3 m
4000mm = 4 m
690mm = 0.69 m
Trên đây là cách quy đổi độ dài nhằm giải đáp câu hỏi 1mm bằng bao nhiêu cm và một số dạng bài tập ứng dụng cơ bản mà sonlavn.com muốn giới thiệu đến bạn. Hy vọng những thông tin có thể hữu ích để bạn có thể tính toán, quy đổi thuần thúc và chính xác nhất. Nếu bạn còn có vấn đề khác cần được giúp đỡ thì xin hãy để lại bình luận bên dưới.