Nghĩa Của Từ : Cum Là Gì ? Cum Là Gì, Nghĩa Của Từ Cum

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Cum là gì

*
*
*

cụm

*

– dt. 1. Khối gồm những cây nhỏ cùng một gốc, những chiếc lá cùng một cành và những bông hoa liền cuống, chụm lại với nhau: cụm hoa cụm rau thơm cụm lá. 2. Khối gồm những nhà hoặc những vật liền sát nhau: cụm pháo hoa cụm dân cư.


nd. 1. Một đám cây mọc sát vào nhau. Cụm cây. Cụm cỏ. Cụm hoa. Cụm rừng. 2. Tập hợp gồm một số đơn vị cùng loại gần nhau ở cùng một chỗ. Cụm dân cư. Cụm pháo hoa.

Xem thêm: Công Thức Tính Chu Vi Diện Tích Hình Trụ, Diện Tích Xung Quanh Hình Trụ

*

*

*

Xem thêm: Tân Ỷ Thiên Đồ Lông Ký 2020, Dàn Sao Đóng &#39Ỷ Thiên Đồ Long Ký&#39 2020

cụm

cụm noun chister; grovebatterycụm dàn ống: batterycụm giàn ống: batteryblockcụm chặn: block packingcụm được phép (luật): license blockcụm được phép (luật): licence blockcụm gót lưỡi ghi: heel blockcụm gối độn: block packingcụm nhà ở tách biệt: point blockcụm palăng: tackle blockcụm van điều khiển thủy lực: hydraulic control blockcụm xi lanh (động cơ): cylinder blocksố hiệu cụm: block numberCluster (CL)knotunitLĩnh vực: toán & tinclusterGiải thích VN: Một sự kết nhóm, chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị, hoặc một máy tính truyền thông và các đầu cuối kết hợp với nó. Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu (đĩa mềm hoặc đĩa cứng), đây là một đơn vị lưu trữ gồm một hoặc nhiều sector (cung). Khi DOS tiến hành lưu trữ một tập tin vào đĩa, nó ghi tập tin đó vào hàng chục, có khi hàng trăm cluster liền nhau. Nếu không sẵn cluster liền nhau, DOS sẽ tìm kiếm cluster còn trống ở kế đó và ghi tiếp tập tin lên đĩa. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi toàn bộ được cất giữ hết. Bảng phân phối tập tin ( FAT) sẽ theo dõi các tập tin đã được sắp xếp như thế nào vào giữa các cluster của đĩa.bộ làm lạnh không khí nguyên cụm: packaged air cooling unitcụm bánh răng vệ tinh: planetary gear unitcụm bơm trám xi măng: cementing unitcụm buồng xí tắm: WC-And bathroom unitcụm đèn: light unitcụm điều khiển điện tử: electronic control unit (ECU)cụm điều khiển điện tử: control unitcụm đơn vị công suất: unit power plantcụm đồng hồ đo nước: water meter unitcụm đuôi kép: twin-tail unitcụm đuôi máy bay: aircraft tail unitcụm máy bơm: pumping unitcụm máy bơm: pump unitcụm máy nén khí: compressor unitcụm máy phối liệu: batching unitcụm máy trộn: mixing unitcụm nồi hơi: boiler unitcụm thiết bị cấp không khí: air supply unitcụm thiết bị công nghệ: process equipment unitcụm thiết bị làm lạnh: cooling unitcụm thiết bị sấy: drying unitcụm thiết bị thông gió: air supply unitcụm túi khí: air bag module or unitkết cấu cụm: unit constructionkết cấu cụm của máy công cụ: unit construction of machine toolskết cấu cụm tiêu chuẩn: standard unit constructionmáy làm lạnh chất lỏng nguyên cụm: packaged liquid chilling unittổ bơm nhiệt nguyên cụm: packaged heat pump unittổ máy điều hòa nguyên cụm: compact air-conditioning unittổ máy nhiều cụm: multisection unitbảng điều khiển cụm phát điệngenset control panelbơm nhiệt nguyên cụmpackaged heat pumpbộ làm lạnh không khí nguyên cụmpackaged air cooler (cooling unit)bộ phản ứng cụm ống xả nhiệtthermal exhaust manifold reactorbộ xử lý điều khiển cụmCluster Control Processor (CCP)bulông xiết của cụm nắp bít (hộp kín chắn dầu)packing bolt of the stuffing boxchậu rửa cụmgroup wash basincỡ cụmcluster sizecụm BrownBrownian assemblycụm bánh răng hành tinh simpsonsimpson (planetary) gear setcụm bánh xe răngcluster of gear-wheelcụm bơm nhiệtheat pump assemblycụm cápcable stay jointcụm cáp (quang)cable assemblycụm cáp dẹtflat cable assemblycụm cắt điện chân khôngvacuum switchgearcụm cảm biến điện từpick-up modulecụm cấp cứurefugecụm cấp liệufeeding sectioncụm cần lắcrocker arm assemblycụm cầu chìfuse cutoutcụm cầu saurear axle assemblycụm cầu thangstaircase and elevator sectioncụm chi tiếtassemblycolonylợi thế kinh tế (kết thành) cụmagglomeration economiessự triển khai kiểu quần thể theo cụmcluster developmentsự tụ nhóm thành cụmclusteringthời kỳ co cụmperiod of contractionvành ngoài (của cụm hoa đầu)radius

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: tin tức đó đây