Tham gia groups (Ôn thi thpt quốc gia đạt điểm cao) để cùng nhau ôn luyện quyết tâm đạt được ước mơ của mình
Trường Đại Học Thăng Long chuyên đào tạo các ngành thiên về khối tài chính, Trong năm 2017 – 2018 đây được coi là một trong số những trường đại học hot nhất miền bắc đang được khá nhiều thí sinh theo học.
Trường Đại Học Thăng Long là trường tư thục có trụ sở đặt tại quận Hoàng Mai, Hà Nội. Được phát triển trong khuôn viên đô thị.
Các thí sinh đã thi THPT đều đủ điều kiện để xét tuyển
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D03 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D03 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D03 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D03 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D03 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D03, D04 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D03, D04 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 |
III. ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC THĂNG LONG CÁC NĂM
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Toán ứng dụng | 15.00 | 16 | 20 |
Khoa học máy tính | 15,5 | 20 | |
Mạng máy tính và TTDL | 15,5 | 20 | |
Hệ thống thông tin | 15,5 | 20 | |
Công nghệ thông tin | 16,5 | 21,96 | |
Kế toán | 17.00 | 19 | 21,85 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.10 | 19,2 | 21,85 |
Quản trị KD | 17.60 | 19,7 | 22,6 |
Quản trị dịch vụ DL & LH (du lịch và lữ hành) | 17.75 | 19,7 | 21,9 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 19 | 23,35 | |
Ngôn ngữ Anh | 17.60 | 19,8 | 21,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.60 | 21,6 | 24,2 |
Ngôn ngữ Nhật | 19.10 | 20,1 | 22,26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19.30 | 20,7 | 23 |
Việt Nam học | 17.00 | 18 | 20 |
Công tác xã hội | 16.00 | 17,5 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 19,7 | 24 | |
Điều dưỡng | 15.00 | 18,2 | 19,15 |
Y tế công cộng | 15,1 | ||
Quản lý bệnh viện | 15,4 | ||
Dinh dưỡng | 18,2 | 16,75 | |
Kinh tế quốc tế | 22,3 | ||
Marketing | 23,9 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 20 | ||
Luật kinh tế | 21,35 |