Đại Học Thăng Long – Điểm Chuẩn 2020 Chính Xác

Tham gia groups (Ôn thi thpt quốc gia đạt điểm cao) để cùng nhau ôn luyện quyết tâm đạt được ước mơ của mình

Trường Đại Học Thăng Long chuyên đào tạo các ngành thiên về khối tài chính, Trong năm 2017 – 2018 đây được coi là một trong số những trường đại học hot nhất miền bắc đang được khá nhiều thí sinh theo học.

A. GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC THĂNG LONG

Trường Đại Học Thăng Long là trường tư thục có trụ sở đặt tại quận Hoàng Mai, Hà Nội. Được phát triển trong khuôn viên đô thị. 

*
*

Các thí sinh đã thi THPT đều đủ điều kiện để xét tuyển

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Thanh nhạc 7210205 N00
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D03
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D03
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D03
Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D03
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D03
Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D03
Toán ứng dụng 7460112 A00, A01
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
Logistics và QL chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D03
Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01
Điều dưỡng 7720301 B00
Dinh dưỡng 7720401 B00
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01
Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01
Công tác xã hội 7760101 C00, D01, D03, D04
Việt Nam học 7310630 C00, D01, D03, D04
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03, D04
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C00, D01, D03, D04

III. ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC THĂNG LONG CÁC NĂM

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Toán ứng dụng 15.00 16 20
Khoa học máy tính 15,5 20
Mạng máy tính và TTDL 15,5 20
Hệ thống thông tin 15,5 20
Công nghệ thông tin   16,5 21,96
Kế toán 17.00 19 21,85 
Tài chính – Ngân hàng 17.10 19,2 21,85 
Quản trị KD  17.60 19,7 22,6 
Quản trị dịch vụ DL & LH (du lịch và lữ hành) 17.75 19,7 21,9 
Logistics và QL chuỗi cung ứng   19 23,35 
Ngôn ngữ Anh 17.60 19,8 21,73 
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.60 21,6 24,2 
Ngôn ngữ Nhật 19.10 20,1 22,26
Ngôn ngữ Hàn Quốc 19.30 20,7 23 
Việt Nam học 17.00 18 20 
Công tác xã hội 16.00 17,5 20
Truyền thông đa phương tiện   19,7 24 
Điều dưỡng 15.00 18,2 19,15
Y tế công cộng 15,1  
Quản lý bệnh viện 15,4  
Dinh dưỡng 18,2 16,75
Kinh tế quốc tế     22,3
Marketing     23,9
Trí tuệ nhân tạo     20
Luật kinh tế     21,35
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: bài tập tổng hợp