1. Thời gian xét tuyển
Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
Đang xem: Dđại học thăng long
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.Xét tuyển kết hợp:Kết hợp kết quả thi Trung học phổ thông với kết quả thi lấy chứng chỉ TiếngAnh quốc tế.Kết hợp học bạ và kết quả thi 2 môn năng khiếu.Xét tuyển theo học bạ THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Xem thêm: Sinh Ngày 28 Tháng 12 Thuộc Cung Gì ? Sinh Ngày 28 Tháng 12 Là Cung Gì
b. Xét tuyển kết hợp
– Kết hợp kết quả thi Trung học phổ thông với kết quả thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế:
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế,
– Kết hợp học bạ và kết quả thi 2 môn năng khiếu:
Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học);Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;Trung bình cộng điểm môn Văn 3 năm THPT ≥ 5.0.
c. Xét tuyển theo học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;Học lực và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào
4.3. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Mức học phí của trườngĐại học Thăng Long dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:
Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29,7 triệu đồng/năm.Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm;Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn quốc, Quản trị dịch vụ du lịch- lữ hành: 26,4 triệu đồng/năm;Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc, Điều dưỡng: 25,3 triệu đồng/năm;Các ngành còn lại: 24,2 triệu đồng/năm.
Xem thêm: Sữa Không Chứa Lactose Là Gì ? Tiêu Chảy Khi Uống Whey Hay Mass Phải Làm Sao?
Lộ trình tăng học phí đối với sinh viên đã nhập học: mỗi năm tăng không qúa 5%.
Thanh nhạc |
7210205 | N00 | 50 | |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D03 | 135 | 15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D03 | 225 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D03 | 180 | 20 |
Luật kinh tế |
7380107 | A00, C00, D01, D03 | 90 | 10 |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, D03 | 90 | 10 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 | A00, A01, D01, D03 | 90 | 10 |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01 | 90 | 10 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 | A00, A01 | 35 | 05 |
Hệ thống thông tin |
7480104 | A00, A01 | 55 | 05 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01 | 200 | 20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, D03 | 135 | 15 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480207 | A00, A01 | 55 | 05 |
Điều dưỡng |
7720301 | B00 | 150 | 150 |
Dinh dưỡng |
7720401 | B00 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01 | 270 | 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D04 | 90 | 10 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | D01, D06 | 180 | 20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | D01 | 180 | 20 |
Công tác xã hội |
7760101 | C00, D01, D03, D04 | 35 | 05 |
Việt Nam học |
7310630 | C00, D01, D03, D04 | 55 | 05 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, D03 | 270 | 30 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 | 135 | 15 |
Điểm chuẩn vào các ngành học của trườngĐại học Thăng Long như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Toán ứng dụng |
15.00 |
16 | 20 |
Khoa học máy tính |
15,5 | 20 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15,5 | 20 | |
Hệ thống thông tin |
15,5 | 20 | |
Công nghệ thông tin |
16,5 | 21,96 | |
Kế toán |
17.00 |
19 |
21,85 |
Tài chính – Ngân hàng |
17.10 |
19,2 |
21,85 |
Quản trị kinh doanh |
17.60 |
19,7 |
22,6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17.75 |
19,7 |
21,9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19 |
23,35 |
|
Ngôn ngữ Anh |
17.60 |
19,8 |
21,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.60 |
21,6 |
24,2 |
Ngôn ngữ Nhật |
19.10 |
20,1 |
22,26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
19.30 |
20,7 |
23 |
Việt Nam học |
17.00 |
18 |
20 |
Công tác xã hội |
16.00 |
17,5 |
20 |
Truyền thông đa phương tiện |
19,7 |
24 |
|
Điều dưỡng |
15.00 |
18,2 | 19,15 |
Y tế công cộng |
15,1 | ||
Quản lý bệnh viện |
15,4 | ||
Dinh dưỡng |
18,2 | 16,75 | |
Kinh tế quốc tế |
22,3 | ||
Marketing |
23,9 | ||
Trí tuệ nhân tạo |
20 | ||
Luật kinh tế |
21,35 |
TrườngĐại học Thăng Long
Thư viện trườngĐại học Thăng Long
Sân thể dục tại trườngĐại học Thăng Long