Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Đô Hà Nội 2020 Chính Xác, Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Đô Hà Nội Năm 2021

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

Đang xem: điểm chuẩn đại học thủ đô

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng… theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).Phương thức 3:Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

– Các ngành đào tạo giáo viên: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

– Các ngành đào tạo khác: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định.

b. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập kỳ 1 lớp 12 bậc THPT

– Các ngành đào tạo giáo viên:

Điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên.Thí sinh phải tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

– Các ngành đào tạo khác: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT.

c. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định

– Thí sinh đáp ứng các yêu cầu của diện xét tuyển thẳng theo quy định.

– Các ngành đào tạo giáo viên:Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

– Các ngành khác: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT.

Xem thêm: Mô Hình Nuôi Ốc Ntn Cách Vận Chuyển Ốc Đi Xa An Toàn Đúng Cách

d. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế

– Các ngành đào tạo giáo viên:Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

– Các ngành khác: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT.

e. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Hà Nội tổ chức

Kết quả bài đánh giá năng lực đạt tối thiểu từ 6.5 điểm trở lên (tương ứng với thang điểm 10) đồng thời phải đảm bảo điều kiện sau:

– Các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

– Các ngành khác: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét thẳng

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2021 – 2022 đối vớihệ đại học chính quy như sau:

– Hệ đại học chính quy:

+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 396.000 VNĐ/ tín chỉ.

+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.

– Hệ cao đẳng chính quy:

+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.

+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 269.000 VNĐ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Trình độ đại học

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo phương thức khác

Quản lý giáo dục

7140114 D78, D14, D01, C00 20 20

Công tác xã hội

7760101 D78, D14, D01, C00 20 20

Giáo dục đặc biệt

7140203 D78, D14, D01, C00 20 20

Luật

7380101 C00, D78, D66, D01 40 40

Chính trị học

7310201 C00, D78, D66, D01 20 20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810201 D15, D78, C00, D01 60 60

Quản trị khách sạn

7810201 D15, D78, C00, D01 80 80

Việt Nam học

7310630 D15, D78, C00, D01 35 35

Quản trị kinh doanh

7340101 D90, D96, A00, D01 40 30

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 D90, D96, A00, D01 40 40

Quản lý công

7340403 D90, D96, A00, D01 20 20

Ngôn ngữ Anh

7220201 D14, D15, D78, D01 60 35

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D14, D15, D78, D01 60 30

Sư phạm Toán học

7140209 A01, D07, D90, D01 80 20

Sư phạm Vật lý

7140211 A01, D07, D90, D01 15 15

Sư phạm Ngữ văn

7140217 D14, D15, D78, D01 80 20

Sư phạm Lịch sử

7140218 D14, D15, D78, D01 15 15

Giáo dục công dân

7140204 D14, D15, D78, D01 15 15

Giáo dục Mầm non

7140201 D01, D96, D78, D72 40 40

Giáo dục Tiểu học

7140202 D01, D96, D78, D72 120 40

Toán ứng dụng

7460112 A01, A00, D90, D01 15 15

Công nghệ thông tin

7480201 A01, A00, D90, D01 40 40

2. Trình độ cao đẳng

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo phương thức khác

Giáo dục Mầm non

51140201 D01, D96, D78, D72

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thủ đô Hà Nội các năm trước như sau:

1. Hệ đại học

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Giáo dục Tiểu học

25.25

24

28,78

33,50

Giáo dục Mầm non

37.58

30,50

20

28

Quản lý Giáo dục

21.25

19

18

20,33

28

Giáo dục công dân

22.58

19

25

20

28

Ngôn ngữ Anh

27.8

25,5

27,50

29,88

33,20

Việt Nam học

23 18 22,08 30

Ngôn ngữ Trung Quốc

27.02

25

28

30,02

33,60

Sư phạm Toán

26.58

24

29,03

33,50

Sư phạm Lịch sử

21.33

22,5

23,50

20

28

Sư phạm Vật lý

23.03

22,5

24

28,65

28

Công nghệ thông tin

23.93

23

20

29,20

30,50

Công tác xã hội

22.25

19

18

18

29

Giáo dục đặc biệt

21.58

23

24,25

20

28

Sư phạm Ngữ văn

28.67

25,50

28,30

32,70

Chính trị học

19.83

19

18

18

18

Quản trị kinh doanh

25.58

25

20

29,83

32,60

Luật

29.28

23,5

20

29,25

32,60

Toán ứng dụng

20.95

19

20

18

26,93

Quản trị khách sạn

30.75

18

30,20

32,30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

30.42

18

29,93

32,50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20.52

22

23

18

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23.83

23

20

29,82

31,50

Quản lý công

19

20

18

18

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

27 19 24,73

Ghi chú:

– Điểm trúng tuyển năm 2020 được tính theo thang điểm 40.

Xem thêm: Phòng Đào Tạo Trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông Tuyển Sinh 2021

-Điểm trúng tuyển năm 2020 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).

2. Hệ cao đẳng

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Giáo dục Mầm non

27 19 24,73

Giáo dục Tiểu học

22,25

Giáo dục Thể chất

22 40

Sư phạm Tin học

22 24,50

Sư phạm Hóa học

22 21,50

Sư phạm Sinh học

22 20

Sư phạm Địa lý

22 22,25

Sư phạm Tiếng Anh

21,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*

TrườngĐại học Thủ đô Hà Nội

*

Lễ tốt nghiệp sinh viên trườngĐại học Thủ đô Hà Nội

*

Ngày hội văn hóa giao thông của sinh viên trườngĐại học Thủ đô Hà Nội

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: bài tập tổng hợp