Phần Đại SốChương I. Số hữu tỉ. Số thực |
|
§1. Đang xem: Giải bài tập sgk toán 7
|
Tập hợp Q các số hữu tỉ |
§2. | Cộng, trừ số hữu tỉ |
§3. | Nhân, chia số hữu tỉ |
§4. | Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân |
§5. | Lũy thừa của một số hữu tỉ |
§6. | Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) |
§7. | Tỉ lệ thức |
§8. | Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
§9. | Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn |
§10. | Làm tròn số |
§11. | Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai |
§12. | Số thực |
Ôn tập chương I: Số hữu tỉ – Số thực | |
Chương II. Hàm số và đồ thị |
|
§1. | Đại lượng tỷ lệ thuận |
§2. | Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận |
§3. | Đại lượng tỷ lệ nghịch |
§4. | Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch |
§5. | Hàm số |
§6. | Mặt phẳng toạ độ |
§7. | Đồ thị hàm số (y = ax (a ≠ 0)) |
Ôn tập chương II: Hàm số và đồ thị | |
Phần Hình HọcChương I. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song |
|
§1. | Hai góc đối đỉnh |
§2. | Hai đường thẳng vuông góc |
§3. | Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng |
§4. | Hai đường thẳng song song |
§5. | Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song |
§6. | Từ vuông góc đến song song |
§7. | Định lí |
Ôn tập chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song | |
Chương II. Tam giác |
|
§1. | Tổng ba góc của một tam giác |
§2. | Hai tam giác bằng nhau |
§3. Xem thêm: Đề Kiểm Tra 15 Phút Toán 6 Chương 1 5 Phút Toán Lớp 6 Chương 1 Có Đáp Án (Đề 1)
|
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c) |
§4. | Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh (c.g.c) |
§5. | Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (g.c.g) |
§6. | Tam giác cân |
§7. | Định lí Py-ta-go |
§8. | Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông |
§9. | Thực hành ngoài trời |
Ôn tập chương II: Tam giác |
B. Sgk Toán 7 Tập Hai
Phần Đại SốChương III. Thống kê |
|
§1. | Thu thập số liệu thống kê, tần số. |
§2. | Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu |
§3. | Biểu đồ |
§4. | Số trung bình cộng |
Ôn tập chương III: Thống kê | |
Chương IV. Biểu thức đại số |
|
§1. | Khái niệm về biểu thức đại số |
§2. | Giá trị của một biểu thức đại số |
§3. | Đơn thức |
§4. | Đơn thức đồng dạng |
§5. | Đa thức |
§6. | Cộng, trừ đa thức |
§7. | Đa thức một biến |
§8. | Cộng, trừ đa thức một biến |
§9. | Nghiệm của đa thức một biến |
Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số | |
Phần Hình HọcChương III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác |
|
§1. | Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác |
§2. | Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu |
§3. | Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác bất đẳng thức tam giác |
§4. | Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác |
§5. | Tính chất đường phân giác của một góc |
§6. | Tính chất ba đường phân giác của tam giác |
§7. | Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng |
§8. Xem thêm: Định Nghĩa Chuẩn Mực Về Từ Cà Khịa Là Gì ? Cà Khịa Là Gì
|
Tính chất ba đường trung trực của tam giác |
§9. | Tính chất ba đường cao của tam giác |
Ôn tập chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác | |
Bài tập Ôn cuối năm |
|
Phần Đại số | |
Phần Hình học |