Học phí đại học Nguyễn Tất Thành 2020 – 2021 là bao nhiêu? Học phí tăng hơn các năm trước như thế nào? Hãy cùng sonlavn.com khám phá xem nhé!
ĐH Nguyễn Tất Thành là trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề với những hoạt động sinh viên sôi nổi, nhận được nhiều sự quan tâm của sĩ tử mùa tuyển sinh.
Đang xem: Học phí nguyễn tất thành
Học phí là một trong những mối quan tâm hàng đầu của học sinh, sinh viên mỗi mùa tuyển sinh. Năm 2017, học phí chính thức của hệ đại học trường ĐH Nguyễn Tất Thành là 24.7 triệu/năm.
Bảng xếp hạngCác trường đại học tại TP HCM
Hiện tại, Đại học Nguyễn Tất Thành chưa chính thức công bố học phí cho các ngành tuyển sinh. Tuy nhiên, trong nội dung tư vấn trực tuyến với các sĩ tử, nhà trường đã đưa ra thông tin học phí cho một số ngành sau:
Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/nămKế toán: 42.000.000 VNĐ/năm Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm Dược: 40.000.000 VNĐ/năm Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
Đơn vị: VNĐ/môn học
Nhóm ngành đào tạo |
Đơn giá môn cơ sở |
Đơn giá môn chuyên ngành |
Đơn giá môn cơ bản |
Nhóm ngành Sức khỏe |
1.042.000 – 1.380.000 |
1.042.000 – 1.661.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị |
864.000 – 1.130.000 |
864.000 – 1.130.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
900.000 – 1.044.000 |
900.000 – 1.044.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ |
744.000 – 1.042.000 |
744.000 – 1.590.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật |
864.000 – 1.279.000 |
864.000 – 1.279.000 |
660.000 |
Kỷ niệm 20 năm thành lập trường, nhà trường áp dụng chính sách: Đối với sinh viên khóa 2019 của 34 ngành cũ được giảm 20% học phí trở lên, 10% học phí đối với ngành Y khoa và được tặng học bổng nhập học theo quy định của trường.
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo (năm) | Học phí trung bình/năm (VNĐ) |
Dược học | 5 | 34.570.000 |
Điều dưỡng | 4 | 30.860.000 |
Kiến trúc | 4 | 29.100.000 |
Kế toán | 3 | 34.990.000 |
Luật kinh tế | 3 | 33.760.000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34.750.000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34.650.000 |
Tài chính – Ngân hàng | 3 | 35.330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30.430.000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34.550.000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34.550.000 |
Việt Nam học | 3 | 34.550.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240.000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26.150.000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25.620.000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26.360.000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26.100.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25.970.000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26.720.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26.150.000 |
Thanh nhạc | 3 | 32.000.000 |
Piano | 3 | 32.000.000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25.320.000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28.000.000 |
Y học dự phòng | 6 | 37.600.000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32.540.000 |
Y đa khoa | 6 | 70.000.000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27.300.000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27.200.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22.200.000 |
Đông phương học | 3.5 | 31.520.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32.000.000 |
Lưu ý đây chỉ là học phí tham khảo cho từng năm học, học phí này áp dụng trong suốt số năm đào tạo chứ không tăng thêm. Tuy nhiên còn tùy vào số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ mỗi năm thì học phí sẽ ít hơn hoặc nhiều hơn
Hệ Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm
Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/nămĐiều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/nămDược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Học phí chương trình chất lượng cao sẽ cao hơn so với học phí chương trình bình thường khoảng gần gấp đôi.
Xem thêm: Sinh Năm 1972 Mệnh Gì ? Xem Tử Vi Tuổi Nhâm Tý Nữ Mạng Sinh Năm 1972
Năm 2016, mức học phí của ĐH Nguyễn Tất Thành như sau:
Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
Năm 2017, ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo 2 phương thức:
Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.
Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
Các trường đại học, cao đẳng trực thuộc doanh nghiệp thường có sự đảm bảo đầu ra khá ổn định và Đại học Nguyễn Tất Thành cũng không phải là ngoài lệ. Do đó, nếu quan tâm nhiều tới khả năng tìm việc sau ra trường, bạn có thể cân nhắc ngôi trường này như một sự lựa chọn sáng giá.
Xem thêm: Khoảng Cách Từ Điểm Đến Mặt Phẳng, Công Thức Cách Tính Trong Không Gian Oxyz
* Học phí cập nhật tháng 6/2020. Sinh viên nên liên lạc với trường để cập nhật thông tin mới nhất.