Pháp Luật Đại Cương by Tài Phạm Thế
1.1.1. Quan Điểm phi Mavit
1.1.1.1. Thuyết Thần Quyền
1.1.1.1.1. quyền lực vô hạn
1.1.1.1.2. thượng đế sáng tạo
1.1.1.1.3. nhân dân tuân theo tuyệt đối
1.1.1.2. Thuyết Gia Trưởng
1.1.1.2.1. sự phát triển của gia đình
1.1.1.2.2. quyền lực nhà nước giống quyền lục người gia trưởng
1.1.1.3. Kế Ước Xã Hội
1.1.1.3.1. Kế ước trị nguyện giữa người sống trong trạng thái tự nhiên
1.1.1.3.2. quyền lực thuộc về nhân dân
1.1.1.3.3. nhân dân có quyền lật đổ nhà nước
1.1.1.3.4. phục vụ quyền và lợi ích của nhân dân
1.1.2. Quan Điểm Mavit
1.1.2.1. Sự phát triển tự nhiên đến trình dộ nhất định
1.1.2.2. xã hội phân chia giap cấp
1.2.1. Tính giai cấp
1.2.1.1. nhà nước là công an để bảo vệ lợi ích giai cấp thống trị
1.2.1.2. duy trì sự thống trị với toàn xã hội
1.2.2. Tính xã hội
1.2.2.1. bảo vệ lợi ích cộng đồng
1.2.2.2. phòng chống thiên tai,dịch bệnh
1.3.1. Đối ngoại
1.3.1.1. giải quyết cộng việc trong nội bộ nhà nước
1.3.2. Đối nội
1.3.2.1. Thực hiện sự giao hữu quốc tế giữa các nước
1.4.1. Chính thể
1.4.1.1. Quân Chủ
1.4.1.1.1. tuyệt đối
1.4.1.1.2. hạn chế
1.4.1.2. Cộng Hoà
1.4.1.2.1. tổng thống
1.4.1.2.2. XHCN
1.4.1.2.3. hỗn hợp
1.4.1.2.4. đại nghị
1.4.2. Cấu trúc
1.4.2.1. nhà nước đơn nhất
1.4.2.2. nhà nước liên bang
2.1.1. qui tắc xử sự mang tính bắt buộc chung
2.1.2. do nhà nước ban hành
2.1.3. thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
2.2.1. Tính Gia Cấp
2.2.2.
Đang xem: Sơ đồ tư duy pháp luật đại cương chương 1
Xem thêm: Chỉ Số Aqi Là Gì ? Chỉ Số Chất Lượng Không Khí
Xem thêm: Cách Chuyển Lưu Lượng Data Vinaphone Sang Viettel, Mobifone ?
Tính Xã Hội
2.3.1. Tính quyền lực nhà nước
2.3.2. Tính qui phạm phổ biến
2.3.3. Tính ý chí
2.3.4. Tính xã hội
2.3.5. Tính tổng quát
2.3.6. Hệ thống
2.3.7. Tính ổn định
2.4.1. Tiền lệ pháp
2.4.2. Tập quán pháp
2.4.3. Văn bản qui phạm pháp luật
2.5.1. Khái Niệm
2.5.1.1. qui tắc xử sự chung,bắt buộc
2.5.1.2. cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
2.5.1.3. thể hiện ý chí gia cấp thống trị
2.5.1.4. đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh cưỡng chế
2.5.2. Cấu Trúc
2.5.2.1. giả định
2.5.2.2. quy định
2.5.2.3. chế tài
2.6.1. Khái Niệm
2.6.1.1. hoạt động có mục đích
2.6.1.2. đưa pháp luật vào đời sống
2.6.1.3. thành hành vi hợp pháp
2.6.2. Hình Thức
2.6.2.1. Tuân thủ
2.6.2.2. Áp dụng
2.6.2.3. Sử dụng
2.6.2.4. Thi hành
2.7.1. Khái Niệm
2.7.1.1. là quan hệ xã hội đươc qui phạm pháp luật điều chỉnh
2.7.1.2. đáp ứng điều kiện do nhà nước qui định
2.7.1.3. gồm quyền và nghĩa vụ nhất định
2.7.2. Khách Thể
2.7.3. Chủ Thể
2.7.4. Nội Dung
2.9.1. hiến pháp
2.9.2. hình sự
2.9.3. hành chính
2.9.4. dân sự
2.9.5. kỉ luật
2.9.6. vật chất
3.1.1. Đảng Cộng Sản Việt Nam